Nội dung chính
- 1. WBC (White Blood Cell) – Số lượng bạch cầu trong một thể tích máu
- 2. LYM (Lymphocyte) – Bạch cầu lympho
- 3. NEUT (Neutrophil) – Bạch cầu trung tính
- 4. MON (Monocyte) – Bạch cầu mono
- 5. EOS (eosinophils) - Bạch cầu ái toan
- 6. BASO (basophil) - Bạch cầu ái kiềm
- 7. RBC (Red Blood Cell) – Số lượng hồng cầu trong một thể tích máu
- 8. HBG (Hemoglobin) – Lượng huyết sắc tố trong một thể tích máu
- 9. HCT (Hematocrit) – Tỷ lệ thể tích hồng cầu trên thể tích máu toàn phần
- 10. MCV (Mean corpuscular volume) – Thể tích trung bình của một hồng cầu
- 11. MCH (Mean Corpuscular Hemoglobin) – Lượng huyết sắc tố trung bình trong một hồng cầu
- 12. MCHC (Mean Corpuscular Hemoglobin Concentration) – Nồng độ trung bình của huyết sắc tố hemoglobin trong một thể tích máu
- 13. RDW (Red Cell Distribution Width) – Độ phân bố kích thước hồng cầu
- 14. PLT (Platelet Count) – Số lượng tiểu cầu trong một thể tích máu
- 15. PDW (Platelet Disrabution Width) – Độ phân bố kích thước tiểu cầu
- 16. MPV (Mean Platelet Volume) – Thể tích trung bình của tiểu cầu trong một thể tích máu
Nội dung chính
- 1. WBC (White Blood Cell) – Số lượng bạch cầu trong một thể tích máu
- 2. LYM (Lymphocyte) – Bạch cầu lympho
- 3. NEUT (Neutrophil) – Bạch cầu trung tính
- 4. MON (Monocyte) – Bạch cầu mono
- 5. EOS (eosinophils) - Bạch cầu ái toan
- 6. BASO (basophil) - Bạch cầu ái kiềm
- 7. RBC (Red Blood Cell) – Số lượng hồng cầu trong một thể tích máu
- 8. HBG (Hemoglobin) – Lượng huyết sắc tố trong một thể tích máu
- 9. HCT (Hematocrit) – Tỷ lệ thể tích hồng cầu trên thể tích máu toàn phần
- 10. MCV (Mean corpuscular volume) – Thể tích trung bình của một hồng cầu
- 11. MCH (Mean Corpuscular Hemoglobin) – Lượng huyết sắc tố trung bình trong một hồng cầu
- 12. MCHC (Mean Corpuscular Hemoglobin Concentration) – Nồng độ trung bình của huyết sắc tố hemoglobin trong một thể tích máu
- 13. RDW (Red Cell Distribution Width) – Độ phân bố kích thước hồng cầu
- 14. PLT (Platelet Count) – Số lượng tiểu cầu trong một thể tích máu
- 15. PDW (Platelet Disrabution Width) – Độ phân bố kích thước tiểu cầu
- 16. MPV (Mean Platelet Volume) – Thể tích trung bình của tiểu cầu trong một thể tích máu
IVIE - Bác sĩ ơi: Ứng dụng chăm sóc sức khoẻ chủ động 5 trong 1. Khám bệnh online, Đặt khám tại Cơ sở y tế, Hỏi đáp bác sĩ, Hồ sơ sức khoẻ, Mua thuốc online đồng hành chăm sóc sức khoẻ của bạn và gia đình mọi lúc mọi nơi.
Các chỉ số trong kết quả xét nghiệm công thức máu
Thông qua kết quả xét nghiệm công thức máu, xác định các chỉ số về hồng cầu, tiểu cầu và bạch cầu, bác sĩ sẽ chẩn đoán sớm, dự phòng các bệnh lý ở người bệnh. Đặc biệt các bệnh lý liên quan hệ tạo máu như bệnh thiếu máu, suy tuỷ, ung thư máu… Vậy có những chỉ số nào? Ý nghĩa các chỉ số trong kết quả xét nghiệm công thức máu ra sao?
Nội dung chính
- 1. WBC (White Blood Cell) – Số lượng bạch cầu trong một thể tích máu
- 2. LYM (Lymphocyte) – Bạch cầu lympho
- 3. NEUT (Neutrophil) – Bạch cầu trung tính
- 4. MON (Monocyte) – Bạch cầu mono
- 5. EOS (eosinophils) - Bạch cầu ái toan
- 6. BASO (basophil) - Bạch cầu ái kiềm
- 7. RBC (Red Blood Cell) – Số lượng hồng cầu trong một thể tích máu
- 8. HBG (Hemoglobin) – Lượng huyết sắc tố trong một thể tích máu
- 9. HCT (Hematocrit) – Tỷ lệ thể tích hồng cầu trên thể tích máu toàn phần
- 10. MCV (Mean corpuscular volume) – Thể tích trung bình của một hồng cầu
- 11. MCH (Mean Corpuscular Hemoglobin) – Lượng huyết sắc tố trung bình trong một hồng cầu
- 12. MCHC (Mean Corpuscular Hemoglobin Concentration) – Nồng độ trung bình của huyết sắc tố hemoglobin trong một thể tích máu
- 13. RDW (Red Cell Distribution Width) – Độ phân bố kích thước hồng cầu
- 14. PLT (Platelet Count) – Số lượng tiểu cầu trong một thể tích máu
- 15. PDW (Platelet Disrabution Width) – Độ phân bố kích thước tiểu cầu
- 16. MPV (Mean Platelet Volume) – Thể tích trung bình của tiểu cầu trong một thể tích máu
Chuyên mục:
IVIE - Bác sĩ ơi | Ngày đăng
23/04/2022 - Cập nhật
23/04/2022